Từ điển Thiều Chửu
穴 - huyệt
① Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư 穴居. ||② Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt. ||③ Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt. ||④ Ðào. ||⑤ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh
穴 - huyệt
① Hang, hang hốc, hang động: 虎穴 Hang cọp (hổ); 穴居 Ở hang; ② Huyệt, hố chôn (người); ③ Huyệt vị (châm cứu); ④ (văn) Đào; ⑤ (văn) Bên; ⑥ [Xué] (Họ) Huyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穴 - huyệt
Cái hang đào trong đất — Cái lỗ lớn — Chỗ ở của loài thú dữ. Td: Hổ huyệt ( hang cọp ) — Chỗ ẩn nấp của kẻ bất lương. Td: Sào huyệt — Lỗ đào để chôn người chết — Chỗ hiểm yếu trên cơ thể. Td: Điểm huyệt ( ấn vào chỗ hiểm ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.


點穴 - điểm huyệt || 同穴 - đồng huyệt || 虎穴 - hổ huyệt || 穴居 - huyệt cư || 穴見 - huyệt kiến || 開穴 - khai huyệt || 龍穴 - long huyệt || 巖穴 - nham huyệt || 巢穴 - sào huyệt || 鑿穴 - tạc huyệt ||